ĐƠN VỊ BẦU CỬ SỐ 4
I- ÔNG TRẦN VĂN HIỂN
1. Họ và tên thường dùng: TRẦN VĂN HIỂN
2. Họ và tên khai sinh: TRẦN VĂN HIỂN
3. Ngày, tháng, năm sinh: 12/11/1964 4. Giới tính: Nam
5. Quốc tịch: Chỉ có 01 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác
6. Nơi đăng ký khai sinh: Xã Kim Anh, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
7. Quê quán: Xã Kim Anh, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
8. Nơi đăng ký thường trú: Thôn Văn Minh, xã Kim Anh, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
Nơi ở hiện nay: Như trên
9. Số CMND: 141575552
Ngày cấp: 29/02/2012 Cơ quan cấp: Công an tỉnh Hải Dương
10. Dân tộc: Kinh 11. Tôn giáo: Không
12. Trình độ:
- Giáo dục phổ thông: 10/10 phổ thông
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học ngành Hành chính học
- Học vị: Không Học hàm: Không
- Lý luận chính trị: Trung cấp
- Ngoại ngữ: Tiếng Anh trình độ A
13. Nghề nghiệp hiện nay: Cán bộ
14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Chủ tịch UBND xã Kim Anh
15. Nơi công tác: UBND xã Kim Anh, huyện Kim Thành
16. Ngày vào Đảng: 08/12/1983
- Ngày chính thức: 08/6/1985; Số thẻ đảng viên: 08.009671
- Chức vụ trong Đảng: Huyện ủy viên; Phó Bí thư Đảng ủy xã Kim Anh
- Ngày ra khỏi Đảng: Không
17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:
- Tên tổ chức đoàn thể: Hội CCB, Hội Nông dân, Hội Chữ thập đỏ, Hội Khuyến học xã Kim Anh
- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Hội viên
18. Tình trạng sức khoẻ: Tốt
19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Huân chương chiến công hạng Ba năm 2017
20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích
21. Là đại biểu Quốc hội: Không
22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân huyện Kim Thành nhiệm kỳ 2016-2021, đại biểu Hội đồng nhân dân xã Kim Anh nhiệm kỳ 2016-2021
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Đảng, Chính quyền, đoàn thể) |
Từ tháng 7 năm 1980 đến tháng 7 năm 1984 | Bộ đội đơn vị E73, Bộ Tổng tham mưu |
Từ tháng 8 năm 1985 đến tháng 7 năm 1986 | Nhân viên HTXMB xã Kim Anh, huyện Kim Thành |
Từ tháng 8 năm 1986 đến năm 1993 | Đảng ủy viên, Trưởng ban KSHTXNN, Phó Chủ tịch HND xã Kim Anh, huyện Kim Thành |
Từ tháng 01 năm 1994 đến năm 1995 | Đảng ủy viên, Trưởng ban Tổ chức, Chủ nhiệm UBKT Đảng ủy xã Kim Anh, huyện Kim Thành |
Từ năm 1996 đến tháng 6 năm 1998 | Ủy viên BTV Đảng ủy, Chủ tịch HĐND, Trưởng ban Tổ chức, Chủ nhiệm UBKT Đảng ủy xã Kim Anh, huyện Kim Thành |
Từ tháng 7 năm 1998 đến tháng 8 năm 2005 | Phó Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch UBND xã Kim Anh, huyện Kim Thành |
Từ tháng 9 năm 2005 đến tháng 6 năm 2010 | Bí thư Đảng ủy, Trưởng ban Tuyên giáo, Chính trị viên xã đội xã Kim Anh, huyện Kim Thành |
Từ tháng 7 năm 2010 đến tháng 5 năm 2015 | Huyện ủy viên; Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch UBND xã Kim Anh, huyện Kim Thành |
Từ tháng 6 năm 2015 đến nay | Huyện ủy viên; Phó Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch UBND xã Kim Anh, huyện Kim Thành |
II- BÀ NGUYỄN THỊ HỒNG
1. Họ và tên thường dùng: NGUYỄN THỊ HỒNG
2. Họ và tên khai sinh: NGUYỄN THỊ HỒNG
3. Ngày, tháng, năm sinh: 29/10/1983 4. Giới tính: Nữ
5. Quốc tịch: Chỉ có 01 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác
6. Nơi đăng ký khai sinh: Xã Liên Hòa, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
7. Quê quán: Xã Liên Hòa, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
8. Nơi đăng ký thường trú: Thị trấn Phú Thái, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
Nơi ở hiện nay: Số nhà 2, ngõ 12 phố An Ninh, thị trấn Phú Thái, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
9. Số CMND: 142088605
Ngày cấp: 13/3/2012 Cơ quan cấp: Công an tỉnh Hải Dương
10. Dân tộc: Kinh 11. Tôn giáo: Không
12. Trình độ:
- Giáo dục phổ thông: 12/12 phổ thông
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học chuyên ngành Sư phạm Mầm non
- Học vị: Thạc sĩ Chính sách công Học hàm: Không
- Lý luận chính trị: Trung cấp
- Ngoại ngữ: Tiếng Anh trình độ B1
13. Nghề nghiệp hiện nay: Công chức
14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Chuyên viên
15. Nơi công tác: Hội Liên hiệp phụ nữ huyện Kim Thành
16. Ngày vào Đảng: 16/7/2006
- Ngày chính thức: 16/7/2007; Số thẻ đảng viên: 08.087851
- Chức vụ trong Đảng: Đảng viên
- Ngày ra khỏi Đảng: Không
17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:
- Tên tổ chức đoàn thể: Công đoàn Dân Đảng
- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Đoàn viên
18. Tình trạng sức khoẻ: Tốt
19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Bằng khen của Trung ương Hội năm 2015; Chiến sỹ thi đua cấp cơ sở năm 2008.
20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích
21. Là đại biểu Quốc hội: Không
22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân: Không
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Đảng, Chính quyền, đoàn thể) |
Từ tháng 8 năm 2004 đến tháng 10 năm 2009 | Giáo viên Trường Mầm non Phú Thái, huyện Kim Thành |
Từ tháng 11 năm 2009 đến tháng 02 năm 2016 | Chuyên viên Ủy ban MTTQVN huyện Kim Thành |
Từ tháng 3 năm 2016 đến tháng 8 năm 2016 | Chuyên viên Hội Liên hiệp phụ nữ huyện Kim Thành |
Từ tháng 9 năm 2016 đến nay | Ủy viên Ban Thường vụ Hội Liên hiệp phụ nữ huyện Kim Thành |
III- BÀ NGUYỄN THỊ NHUẦN
1. Họ và tên thường dùng: NGUYỄN THỊ NHUẦN
2. Họ và tên khai sinh: NGUYỄN THỊ NHUẦN
3. Ngày, tháng, năm sinh: 1966 4. Giới tính: Nữ
5. Quốc tịch: Chỉ có 01 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác
6. Nơi đăng ký khai sinh: Xã Đại Bản, huyện An Hải, thành phố Hải Phòng
7. Quê quán: Xã Đại Bản, huyện An Hải, thành phố Hải Phòng
8. Nơi đăng ký thường trú: Thôn Phương Tân, xã Kim Liên, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
Nơi ở hiện nay: Như trên
9. Số CMND: 142870321 Ngày cấp: 29/3/2013
Cơ quan cấp: Công an tỉnh Hải Dương
10. Dân tộc: Kinh 11. Tôn giáo: Không
12. Trình độ:
- Giáo dục phổ thông: 7/10 phổ thông
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Không
- Học vị: Không Học hàm: Không
- Lý luận chính trị: Không
- Ngoại ngữ: Không
13. Nghề nghiệp hiện nay: Nông dân
14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Chi hội trưởng Chi hội phụ nữ
15. Nơi công tác: Chi hội phụ nữ thôn Phương Tân, xã Kim Liên, huyện Kim Thành
16. Ngày vào Đảng: Không
- Ngày chính thức: Không; Số thẻ đảng viên: Không
- Chức vụ trong đảng: Không
- Ngày ra khỏi đảng (nếu có): Không
17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:
- Tên tổ chức đoàn thể: Hội Liệp hiệp phụ nữ thôn
- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Chi hội trưởng
18. Tình trạng sức khoẻ: Tốt
19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Không
20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích
21. Là đại biểu Quốc hội: Không
22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân: Không
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, oàn thể) |
Từ tháng 6 năm 2011 đến nay | Chi hội trưởng Chi hội phụ nữ thôn Phương Tân, xã Kim Liên, huyện Kim Thành |
IV- BÀ NGUYỄN THỊ SAN
1. Họ và tên thường dùng: NGUYỄN THỊ SAN
2. Họ và tên khai sinh: NGUYỄN THỊ SAN
3. Ngày, tháng, năm sinh: 03/10/1971 4. Giới tính: Nữ
5. Quốc tịch: Chỉ có 01 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác
6. Nơi đăng ký khai sinh: Xã Kim Liên, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
7. Quê quán: Xã Kim Liên, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
8. Nơi đăng ký thường trú: Thôn Vân Dương, xã Kim Liên, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
Nơi ở hiện nay: Như trên
9. Số CMND: 141475373 Ngày cấp: 12/4/2008
Cơ quan cấp: Công an tỉnh Hải Dương
10. Dân tộc: Kinh 11. Tôn giáo: Không
12. Trình độ:
- Giáo dục phổ thông: 12/12 bổ túc
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Cao đẳng ngành Công tác xã hội
- Học vị: Không Học hàm: Không
- Lý luận chính trị: Trung cấp
- Ngoại ngữ: Không
13. Nghề nghiệp hiện nay: Cán bộ
14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ xã
15. Nơi công tác: Hội Liên hiệp phụ nữ xã Kim Liên, huyện Kim Thành
16. Ngày vào Đảng: 22/12/1993
- Ngày chính thức: 22/12/1994; Số thẻ đảng viên: 08.009548
- Chức vụ trong Đảng: Đảng uỷ viên
- Ngày ra khỏi Đảng : Không
17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:
- Tên tổ chức đoàn thể: Mặt trận tổ quốc xã
- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Thường trực MTTQ xã Kim Liên
18. Tình trạng sức khoẻ: Tốt
19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Không
20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích
21. Là đại biểu Quốc hội: Không
22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân xã Kim Khê (nay là xã Kim Liên) nhiệm kỳ 2016-2021
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Đảng, Chính quyền, đoàn thể) |
Từ tháng 5 năm 1996 đến tháng 11 năm 2019 | Chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ xã Kim Khê, huyện Kim Thành |
Từ tháng 12 năm 2019 đến nay | Chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ xã Kim Liên, huyện Kim Thành |
Từ năm 1996 đến nay | Đại biểu HĐND xã Kim Khê nhiệm kỳ: 1996-2001, 2001-2006, 2006-2011, 2011-2016, 2016-2021 |
V- ÔNG TRẦN VĂN THƠM
1. Họ và tên thường dùng: TRẦN VĂN THƠM
2. Họ và tên khai sinh: TRẦN VĂN THƠM
3. Ngày, tháng, năm sinh: 25/6/1962 4. Giới tính: Nam
5. Quốc tịch: Chỉ có 01 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác
6. Nơi đăng ký khai sinh: Xã Kim Anh, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
7. Quê quán: Xã Kim Anh, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
8. Nơi đăng ký thường trú: Thôn Quyết Thắng, xã Kim Anh, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
Nơi ở hiện nay: Như trên
9. Số CMND: 141810909
Ngày cấp: 29/4/2014 Cơ quan cấp: Công an tỉnh Hải Dương
10. Dân tộc: Kinh 11. Tôn giáo: Không
12. Trình độ:
- Giáo dục phổ thông: 7/10 phổ thông
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Sơ cấp
- Học vị: Không Học hàm: Không
- Lý luận chính trị: Không
- Ngoại ngữ: Không
13. Nghề nghiệp hiện nay: Người hoạt động không chuyên trách ở thôn/KDC
14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Trưởng thôn
15. Nơi công tác: Thôn Quyết Thắng, xã Kim Anh, huyện Kim Thành
16. Ngày vào Đảng: Không
17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:
- Tên tổ chức đoàn thể: Hội Nông dân, Hội Chữ thập đỏ, Hội Khuyến học xã Kim Anh
- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Hội viên
18. Tình trạng sức khoẻ: Tốt
19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Không
20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích
21. Là đại biểu Quốc hội: Không
22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân xã Kim Anh nhiệm kỳ 1989-1994, 2016-2021
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Đảng, Chính quyền, đoàn thể) |
Từ tháng 02 năm 1988 đến tháng 7 năm 1994 | Đội trưởng đội sản xuất Quyết Tâm, xã Kim Anh; đại biểu HĐND xã Kim Anh nhiệm kỳ 1989-1994 |
Từ tháng 8 năm 1994 đến tháng 02 năm 2014 | Làm công nhân điện, nước tại thôn Quyết Thắng, xã Kim Anh, huyện Kim Thành |
Từ tháng 3 năm 2014 đến nay | Đại biểu HĐND xã Kim Anh nhiệm kỳ 2016-2021; Trưởng thôn Quyết Thắng, xã Kim Anh, huyện Kim Thành |
VI- BÀ NGUYỄN THỊ THU
1. Họ và tên thường dùng: NGUYỄN THỊ THU
2. Họ và tên khai sinh: NGUYỄN THỊ THU
3. Ngày, tháng, năm sinh: 23/3/1973 4. Giới tính: Nữ
5. Quốc tịch: Chỉ có 01 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác
6. Nơi đăng ký khai sinh: Xã Vĩnh Lập, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương
7. Quê quán: Xã Vĩnh Lập, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương
8. Nơi đăng ký thường trú: Thôn Tân Thành, xã Kim Anh, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
Nơi ở hiện nay: Như trên
9. Số CMND: 141643097 Ngày cấp: 05/6/2006
Cơ quan cấp: Công an tỉnh Hải Dương
10. Dân tộc: Kinh 11. Tôn giáo: Không
12. Trình độ:
- Giáo dục phổ thông: 12/12 phổ thông
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học ngành Giáo dục Tiểu học; Đại học ngành Quản lý Giáo dục; Đại học ngành Giáo dục Chính trị
- Học vị: Thạc sĩ Giáo dục và Phát triển cộng đồng Học hàm: Không
- Lý luận chính trị: Cao cấp Ngoại ngữ: Tiếng Anh trình độ B1
13. Nghề nghiệp hiện nay: Cán bộ
14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Chủ tịch Hội LHPN huyện
15. Nơi công tác: Hội Liên hiệp phụ nữ huyện Kim Thành
16. Ngày vào Đảng: 03/02/2000
- Ngày chính thức: 03/02/2001; Số thẻ đảng viên: 08.009808
- Chức vụ trong Đảng: Uỷ viên Ban chấp hành Đảng bộ huyện khóa XXV, Uỷ viên Ban chấp hành Đảng bộ Dân Đảng khóa III, nhiệm kì 2020-2025; Bí thư Chi bộ cơ quan Hội LHPN huyện nhiệm kì 2020-2022
- Ngày ra khỏi Đảng: Không
17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:
- Tên tổ chức đoàn thể: MTTQ Việt Nam huyện Kim Thành; Hội Khuyến học huyện Kim Thành; Hội Chữ thập đỏ huyện Kim Thành; Hội LHPN tỉnh Hải Dương
- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Uỷ viên Uỷ ban MTTQ Việt Nam huyện; Uỷ viên BCH Hội Khuyến học huyện Kim Thành khóa V, nhiệm kì 2020-2025; Uỷ viên BCH Hội Chữ thập đỏ huyện Kim Thành khóa IV, nhiệm kỳ 2016-2021; Uỷ viên Ban chấp hành Hội LHPN tỉnh Hải Dương khóa XV, nhiệm kỳ 2016-2021
18. Tình trạng sức khoẻ: Tốt
19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Kỷ niệm chương Trung ương Hội Chữ thập đỏ Việt Nam năm 2009; Kỷ niệm chương vì sự nghiệp Giáo dục năm 2010; Bằng khen của Trung ương Hội Chữ thập đỏ Việt Nam năm 2007, 2013; Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương về thành tích trong công tác cải cách hành chính năm 2017; Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở năm 2018, 2020
20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích
21. Là đại biểu Quốc hội: Không
22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân: Không
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Đảng, Chính quyền, đoàn thể) |
Từ tháng 9 tháng 1992 đến tháng 7 năm 1996 | Giáo viên Trường Tiểu học Kim Tân, huyện Kim Thành |
Từ tháng 8 năm 1996 đến tháng 7 năm 2003 | Giáo viên, Tổ trưởng 4+5, Trường Tiểu học Ngũ Phúc, huyện Kim Thành |
Từ tháng 8 năm 2003 đến tháng 5 năm 2015 | Bí thư Chi bộ, Hiệu trưởng Trường Tiểu học Ngũ Phúc, huyện Kim Thành; Uỷ viên Ban chấp hành, Ban Thường vụ, Trưởng ban Nữ công Công đoàn Giáo dục huyện Kim Thành Khóa XXI, XXII, nhiệm kỳ 2007-2012; 2012-2017; Uỷ viên Ban nữ công LĐLĐ huyện Kim Thành khóa 2008-2013; 2013-2018 |
Từ tháng 6 năm 2015 đến tháng 4 năm 2016 | Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Kim Thành; Uỷ viên Ban Nữ công Liên đoàn lao động huyện Kim Thành khoá 2013-2018 |
Từ tháng 5 năm 2016 đến tháng 8 năm 2019 | Phó Bí thư Chi bộ, Phó Trưởng phòng Nội vụ huyện Kim Thành; Uỷ viên BCH Công đoàn - Trưởng ban Nữ công Công đoàn UBND huyện Kim Thành nhiệm kỳ 2017-2022; Uỷ viên BCH Hội Chữ thập đỏ huyện Kim Thành khoá IV, nhiệm kỳ 2016-2021 |
Từ tháng 9 năm 2019 đến tháng 9 năm 2020 | Bí thư Chi bộ Tuyên giáo - Trung tâm Chính trị huyện Kim Thành nhiệm kỳ 2020 -2022 (từ tháng 3/2020), Phó Trưởng ban Tuyên giáo Huyện ủy Kim Thành; Uỷ viên BCH Đảng ủy Dân đảng khoá III, nhiệm kỳ 2020-2025 (từ tháng 4/2020); Uỷ viên BCH Hội Chữ thập đỏ huyện Kim Thành khoá IV, nhiệm kỳ 2016-2021 |
Từ tháng 10 năm 2020 đến nay | Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ huyện Kim Thành khóa XXV, nhiệm kỳ 2020-2025 (từ tháng 8/2020), Bí thư Chi bộ, Chủ tịch Hội LHPN huyện Kim Thành; Uỷ viên Ban chấp hành Hội LHPN tỉnh Hải Dương khóa XV, nhiệm kỳ 2016-2021 (từ tháng 11/2020); Uỷ viên BCH Hội Khuyến học huyện Kim Thành khóa V, nhiệm kỳ 2020-2025; Uỷ viên BCH Hội Chữ thập đỏ huyện Kim Thành khoá IV, nhiệm kỳ 2016-2021; Uỷ viên Uỷ ban MTTQ huyện Kim Thành (từ tháng 10/2020) |
VII- ÔNG PHẠM VIẾT TUẤN
1. Họ và tên thường dùng: PHẠM VIẾT TUẤN
2. Họ và tên khai sinh: PHẠM VIẾT TUẤN
3. Ngày, tháng, năm sinh: 23/03/1971 4. Giới tính: Nam
5. Quốc tịch: Chỉ có 01 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác
6. Nơi đăng ký khai sinh: Xã Cộng Hòa, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
7. Quê quán: Xã Đoàn Tùng, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương
8. Nơi đăng ký thường trú: Xã Kim Anh, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
Nơi ở hiện nay: Như trên
9. Số căn cước công dân: 0300710011554 Ngày cấp: 08/8/2016
Cơ quan cấp: Cục Cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư
10. Dân tộc: Kinh 11. Tôn giáo: Không
12. Trình độ:
- Giáo dục phổ thông: 12/12 phổ thông
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học (Kỹ sư nông học, chuyên ngành trồng trọt)
- Học vị: Không Học hàm: Không
- Lý luận chính trị: Cao cấp
- Ngoại ngữ: Tiếng Anh trình độ C
13. Nghề nghiệp hiện nay: Cán bộ
14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Phó Chủ tịch UBND huyện Kim Thành
15. Nơi công tác: Uỷ ban nhân dân huyện Kim Thành
16. Ngày vào Đảng: 20/6/2000
- Ngày chính thức: 20/6/2001; Số thẻ đảng viên: 08.010502
- Chức vụ trong Đảng: Huyện ủy viên
- Ngày ra khỏi Đảng: Không
17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:
- Tên tổ chức đoàn thể: Công đoàn Văn phòng Huyện ủy, HĐND, UBND huyện
- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Đoàn viên
18. Tình trạng sức khoẻ: Tốt
19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Bằng khen của Ban Thường vụ Tỉnh ủy Hải Dương năm 2019; Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương năm 2019; Chiến Sỹ thi đua cấp cơ sở từ năm 2016-2020
20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích
21. Là đại biểu Quốc hội: Không
22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân huyện Kim Thành, nhiệm kỳ 2011-2016, 2016-2021
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Đảng, Chính quyền, đoàn thể) |
Từ tháng 10 năm 1997 đến tháng 8 năm 2002 | Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Kim Thành |
Từ tháng 9 năm 2002 đến tháng 11 năm 2010 | Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Kim Thành |
Từ tháng 12 năm 2010 đến tháng 6 năm 2016 | Huyện uỷ viên, Trưởng phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 7 năm 2016 đến tháng 3 năm 2021 | Huyện uỷ viên, Phó Chủ tịch HĐND huyện Kim Thành |
Từ tháng 4 năm 2021 đến nay | Huyện uỷ viên, Phó Chủ tịch UBND huyện Kim Thành |
ĐƠN VỊ BẦU CỬ SỐ 5
I- ÔNG NGUYỄN HỮU HƯNG
1. Họ và tên thường dùng: NGUYỄN HỮU HƯNG
2. Họ và tên khai sinh: NGUYỄN HỮU HƯNG
3. Ngày, tháng, năm sinh: 20/11/1968 4. Giới tính: Nam
5. Quốc tịch: Chỉ có 01 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác
6. Nơi đăng ký khai sinh: Xã Bình Dân, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
7. Quê quán: Xã Kim Đính, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
8. Nơi đăng ký thường trú: Số 80 đường Thống Nhất, Thị trấn Phú Thái, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
Nơi ở hiện nay: Như trên
9. Số căn cước công dân: 030068003728 Ngày cấp: 20/3/2018
Cơ quan cấp: Cục Cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư
10. Dân tộc: Kinh 11. Tôn giáo: Không
12. Trình độ:
- Giáo dục phổ thông: 12/12 phổ thông
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học ngành Luật
- Học vị: Không Học hàm: Không
- Lý luận chính trị: Cao cấp
- Ngoại ngữ: Không
13. Nghề nghiệp hiện nay: Cán bộ
14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Phó Chủ tịch UBND huyện Kim Thành
15. Nơi công tác: Uỷ ban nhân dân huyện Kim Thành
16. Ngày vào Đảng: 29/3/1989
- Ngày chính thức: 29/3/1990; Số thẻ đảng viên: 08.037264
- Chức vụ trong Đảng: Uỷ viên Ban Thường vụ Huyện uỷ
- Ngày ra khỏi Đảng: Không
17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:
- Tên tổ chức đoàn thể: Công đoàn Văn phòng Huyện ủy, HĐND, UBND huyện; Hội Cựu chiến binh UBND huyện
- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Đoàn viên, Hội viên
18. Tình trạng sức khoẻ: Tốt
19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Chủ tịch UBND tỉnh tặng Bằng khen. Ban Thường vụ Tỉnh ủy tặng Bằng khen năm 2017, 2019, 2020.
20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích
21. Là đại biểu Quốc hội: Không
22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân huyện Kim Thành nhiệm kỳ 2011-2016, 2016-2021
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Đảng, Chính quyền, đoàn thể) |
Từ tháng 3 năm 1986 đến tháng 7 năm 1989 | Chiến sỹ quân đội Quân khu III |
Từ tháng 8 năm 1989 đến tháng 12 năm 1991 | Công nhân Xí nghiệp chế biến da Hải Hưng |
Từ tháng 01 năm 1992 đến tháng 9 năm 1995 | Công nhân Xí nghiệp Khai thác Công trình thủy lợi huyện Kim Môn, tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 10 năm 1995 đến tháng 9 năm 2001 | Chuyên viên Phòng Tư pháp huyện Kim Thành |
Từ tháng 10 năm 2001 đến tháng 4 năm 2005 | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện Kim Thành |
Từ tháng 5 năm 2005 đến tháng 6 năm 2005 | Chuyên viên Phòng Tư pháp huyện Kim Thành |
Từ tháng 6 năm 2005 đến tháng 5 năm 2007 | Phó Trưởng Phòng Tư pháp huyện Kim Thành |
Từ tháng 6 năm 2007 đến tháng 12 năm 2010 | Phó Chánh thanh tra huyện Kim Thành |
Từ tháng 01 năm 2011 đến tháng 10 năm 2015 | Huyện ủy viên, Trưởng phòng Lao động - TB và XH huyện Kim Thành |
Từ tháng 10 năm 2015 đến tháng 8 năm 2020 | Huyện ủy viên, Phó Chủ tịch UBND huyện Kim Thành |
Từ tháng 9 năm 2020 đến nay | Ủy viên Ban Thường vụ Huyện ủy, Phó Chủ tịch UBND huyện Kim Thành |
II- BÀ TRẦN THỊ MAI
1. Họ và tên thường dùng: TRẦN THỊ MAI
2. Họ và tên khai sinh: TRẦN THỊ MAI
3. Ngày, tháng, năm sinh: 18/8/1990 4. Giới tính: Nữ
5. Quốc tịch: Chỉ có 01 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác
6. Nơi đăng ký khai sinh: Xã Kim Xuyên, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
7. Quê quán: Xã Kim Xuyên, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
8. Nơi đăng ký thường trú: Số nhà 07, thôn Đồng Văn, thị trấn Phú Thái, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
Nơi ở hiện nay: Như trên
9. Số Căn cước công dân: 030190009548 Ngày cấp: 07/8/2020
Cơ quan cấp: Cục Cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư
10. Dân tộc: Kinh 11. Tôn giáo: Không
12. Trình độ:
- Giáo dục phổ thông: 12/12 phổ thông
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học Sư phạm ngành Văn - Sử
- Học vị: Không Học hàm: Không
- Lý luận chính trị: Trung cấp
- Ngoại ngữ: Tiếng Anh trình độ B
13. Nghề nghiệp hiện nay: Công chức
14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Chuyên viên
15. Nơi công tác: Huyện đoàn Kim Thành
16. Ngày vào Đảng: 27/3/2015
- Ngày chính thức: 30/3/2016; Số thẻ đảng viên: 08.111555
- Chức vụ trong Đảng: Đảng viên
- Ngày ra khỏi Đảng: Không
17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:
- Tên tổ chức đoàn thể: Công đoàn Dân Đảng, Đoàn TNCSHCM
- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Đoàn viên
18. Tình trạng sức khoẻ: Tốt
19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Không
20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích
21. Là đại biểu Quốc hội: Không
22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân: Không
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Đảng, Chính quyền, đoàn thể) |
Từ tháng 6 năm 2013 đến nay | Chuyên viên Huyện đoàn Kim Thành |
III- BÀ ĐỒNG THỊ NGA
1. Họ và tên thường dùng: ĐỒNG THỊ NGA
2. Họ và tên khai sinh: ĐỒNG THỊ NGA
3. Ngày, tháng, năm sinh: 14/4/1975 4. Giới tính: Nữ
5. Quốc tịch: Chỉ có 01 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác
6. Nơi đăng ký khai sinh: Xã Liên Hòa, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
7. Quê quán: Xã Liên Hòa, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
8. Nơi đăng ký thường trú: Số 4, phố Nguyễn Khuyến, khu An Thái, thị trấn Phú Thái, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
Nơi ở hiện nay: Như trên
9. Số Căn cước công dân: 030175007815 Ngày cấp: 03/8/2020
Cơ quan cấp: Cục Cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư
10. Dân tộc: Kinh 11. Tôn giáo: Không
12. Trình độ:
- Giáo dục phổ thông: 12/12 phổ thông
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học ngành Quản lý xã hội
- Học vị: Không Học hàm: Không
- Lý luận chính trị: Cao cấp
- Ngoại ngữ: Tiếng Anh trình độ B
13. Nghề nghiệp hiện nay: Cán bộ
14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Trưởng ban Dân vận Huyện ủy, Chủ tịch Ủy ban MTTQVN huyện Kim Thành
15. Nơi công tác: Ban Dân vận Huyện ủy, Ủy ban MTTQVN huyện Kim Thành
16. Ngày vào Đảng: 21/6/2000
- Ngày chính thức: 21/6/2001; Số thẻ đảng viên: 08.037254
- Chức vụ trong Đảng: Ủy viên Ban Thường vụ Huyện ủy Kim Thành
- Ngày ra khỏi Đảng: Không
17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:
- Tên tổ chức đoàn thể: Công đoàn Dân Đảng, Ủy ban MTTQVN tỉnh Hải Dương
- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Đoàn viên Công đoàn Dân Đảng, Ủy viên UBMTTQVN tỉnh Hải Dương
18. Tình trạng sức khoẻ: Tốt
19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Bằng khen của Hội LHPN tỉnh Hải Dương năm 2016; Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương năm 2017; Bằng khen của Ban Thường vụ Tỉnh ủy Hải Dương năm 2019; Bằng khen của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam năm 2020
20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích
21. Là đại biểu Quốc hội: Không
22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân huyện Kim Thành nhiệm kỳ 2016-2021
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Đảng, Chính quyền, đoàn thể) |
Từ tháng 4 năm 1997 đến tháng 8 năm 1997 | Công tác tại Khoa Nội, Bệnh viện Đa khoa huyện Kim Thành |
Từ tháng 9 năm 1997 đến tháng 9 năm 2001 | Cán bộ Hội LHPN huyện Kim Thành |
Từ tháng 10 năm 2001 đến tháng 7 năm 2003 | Ủy viên Ban Thường vụ Hội LHPN huyện Kim Thành |
Từ tháng 8 năm 2003 đến tháng 12 năm 2008 | Phó Chủ tịch Hội LHPN huyện Kim Thành |
Từ tháng 01 năm 2009 đến tháng 8 năm 2015 | Ủy viên BCH Đảng bộ Dân Đảng, Bí thư Chi bộ, Phó Chủ tịch Hội LHPN huyện Kim Thành |
Từ tháng 9 năm 2015 đến tháng 10 năm 2015 | Ủy viên BCH Đảng bộ huyện Kim Thành, Ủy viên BCH Đảng bộ Dân Đảng, Bí thư Chi bộ, Phó Chủ tịch Hội LHPN huyện Kim Thành |
Từ tháng 10 năm 2015 đến tháng 5 năm 2018 | Ủy viên BCH Đảng bộ huyện Kim Thành, Ủy viên BCH Đảng bộ Dân Đảng, Bí thư Chi bộ, Chủ tịch Hội LHPN huyện Kim Thành |
Từ tháng 6 năm 2018 đến tháng 7 năm 2020 | Ủy viên BCH Đảng bộ huyện Kim Thành, Ủy viên BTV Đảng ủy - Chủ nhiệm UBKT Đảng ủy Dân Đảng, Bí thư Chi bộ, Chủ tịch Hội LHPN huyện Kim Thành |
Từ tháng 8 năm 2020 đến tháng 9 năm 2020 | Ủy viên BTV Huyện ủy Kim Thành, Ủy viên BTV Đảng ủy - Chủ nhiệm UBKT Đảng ủy Dân Đảng, Bí thư Chi bộ, Chủ tịch Hội LHPN huyện Kim Thành |
Từ tháng 9 năm 2020 đến tháng 10 năm 2020 | Ủy viên BTV Huyện ủy Kim Thành, Ủy viên BTV Đảng ủy - Chủ nhiệm UBKT Đảng ủy Dân Đảng, Trưởng ban Dân vận Huyện ủy Kim Thành |
Từ tháng 10 năm 2020 đến nay | Ủy viên BTV Huyện ủy Kim Thành, Ủy viên BTV Đảng ủy - Chủ nhiệm UBKT Đảng ủy Dân Đảng, Trưởng ban Dân vận Huyện ủy Kim Thành, Chủ tịch Ủy ban MTTQVN huyện Kim Thành |
Từ tháng 01 năm 2016 đến tháng 9 năm 2020 | Tham gia Ủy viên BCH Hội LHPN tỉnh Hải Dương khóa XV, XVI và Ủy viên Ủy ban MTTQVN huyện Kim Thành khóa XXI, XXII |
Từ tháng 01 năm 2020 đến nay | Ủy viên Ủy ban MTTQVN tỉnh Hải Dương khóa XVI |
IV- ÔNG LÊ HOÀNG PHONG
1. Họ và tên thường dùng: HOÀNG LÊ PHONG
2. Họ và tên khai sinh: HOÀNG LÊ PHONG
3. Ngày, tháng, năm sinh: 28/7/1981 4. Giới tính: Nam
5. Quốc tịch: Chỉ có 01 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác
6. Nơi đăng ký khai sinh: Xã Bình Dân, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
7. Quê quán: Xã Bình Dân, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
8. Nơi đăng ký thường trú: Thôn Trung Tuyến, xã Bình Dân, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
Nơi ở hiện nay: Như trên
9. Số Căn cước công dân: 030081004747 Ngày cấp: 03/12/2020
Cơ quan cấp: Cục Cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư
10. Dân tộc: Kinh 11. Tôn giáo: Không
12. Trình độ:
- Giáo dục phổ thông: 12/12 phổ thông
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp
- Học vị: Không Học hàm: Không
- Lý luận chính trị: Trung cấp
- Ngoại ngữ: Không
13. Nghề nghiệp hiện nay: Cán bộ
14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Chủ tịch UBND xã
15. Nơi công tác: Ủy ban nhân dân xã Bình Dân
16. Ngày vào Đảng: 15/8/2001
- Ngày chính thức: 15/8/2002; Số thẻ đảng viên: 08.038852
- Chức vụ trong Đảng: Phó Bí thư Đảng ủy
- Ngày ra khỏi Đảng: Không
17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:
- Tên tổ chức đoàn thể: Công đoàn cơ sở xã Bình Dân
- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Đoàn viên
18. Tình trạng sức khoẻ: Tốt
19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Không
20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích
21. Là đại biểu Quốc hội: Không
22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân xã Bình Dân nhiệm kỳ 2011-2016, 2016-2021
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Đảng, Chính quyền, đoàn thể) |
Từ tháng 6 năm 1999 đến tháng 12 năm 2002 | Tham gia sinh hoạt đoàn tại Chi đoàn 1 - Đoàn TNCSHCM xã Bình Dân, huyện Kim Thành |
Từ tháng 01 năm 2003 đến tháng 01 năm 2007 | Học lớp Kinh tế nông nghiệp, Trường Đại học Nông nghiệp I Hà Nội |
Từ tháng 01 năm 2007 đến tháng 9 năm 2007 | Phó Bí thư Đoàn TNCSHCM xã Bình Dân, huyện Kim Thành |
Từ tháng 10 năm 2007 đến tháng 6 năm 2010 | Bí thư Đoàn TNCSHCM xã Bình Dân, huyện Kim Thành |
Từ tháng 7 năm 2010 đến tháng 6 năm 2011 | Đảng ủy viên, Bí thư Đoàn TNCSHCM xã Bình Dân, huyện Kim Thành |
Từ tháng 5 năm 2011 đến tháng 5 năm 2021 | Đại biểu HĐND xã Bình Dân nhiệm kỳ 2011-2016, 2016-2021 |
Từ tháng 7 năm 2011 đến tháng 12 năm 2014 | Đảng ủy viên, công chức Văn hóa - Xã hội xã Bình Dân, huyện Kim Thành |
Từ tháng 01 năm 2015 đến tháng 12 năm 2016 | Đảng ủy viên, Phó Chủ tịch UBND xã Bình Dân, huyện Kim Thành |
Từ tháng 01 năm 2017 đến tháng 6 năm 2020 | Phó Bí thư thường trực Đảng ủy, Chủ nhiệm UBKT Đảng ủy, Trưởng khối Dân vận Đảng uỷ xã Bình Dân, huyện Kim Thành |
Từ tháng 7 năm 2020 đến nay | Phó Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch UBND xã Bình Dân, huyện Kim Thành |
V- ÔNG NGÔ GIA THẠO
1. Họ và tên thường dùng: NGÔ GIA THẠO
2. Họ và tên khai sinh: NGÔ GIA THẠO
3. Ngày, tháng, năm sinh: 06/6/1955 4. Giới tính: Nam
5. Quốc tịch: Chỉ có 01 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác
6. Nơi đăng ký khai sinh: Xã Kim Đính, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
7. Quê quán: Xã Kim Đính, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
8. Nơi đăng ký thường trú: Thôn Phù Tải 2, xã Kim Đính, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
Nơi ở hiện nay: Như trên
9. Số Căn cước công dân: 030053000752 Ngày cấp: 14/12/2016
Cơ quan cấp: Cục Cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư
10. Dân tộc: Kinh 11. Tôn giáo: Không
12. Trình độ:
- Giáo dục phổ thông: 10/10 phổ thông
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Không
- Học vị: Không Học hàm: Không
- Lý luận chính trị: Trung cấp
- Ngoại ngữ: Không
13. Nghề nghiệp hiện nay: Người hoạt động không chuyên trách ở thôn/KDC
14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Phó Bí thư chi bộ, Trưởng ban Công tác Mặt trận thôn
15. Nơi công tác: Chi bộ thôn Phù Tải 2, xã Kim Đính, huyện Kim Thành
16. Ngày vào Đảng: 27/3/1978
- Ngày chính thức: 27/9/1979; Số thẻ đảng viên: 08.038646
- Chức vụ trong Đảng: Phó Bí thư chi bộ
- Ngày ra khỏi Đảng: Không
17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:
- Tên tổ chức đoàn thể: Ban công tác Mặt trận thôn Phù Tải 2
- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Trưởng ban
18. Tình trạng sức khoẻ: Tốt
19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: 01 Huân chương chiến công Hạng hai; 03 Huân chương Chiến sỹ vẻ vang (1+2+3); 01 Chiến sỹ thi đua; 01 Huy hiệu 75 năm toàn thắng; 01 Huy hiệu chiến dịch Hồ Chí Minh
20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích
21. Là đại biểu Quốc hội: Không
22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân xã Kim Đính nhiệm kỳ 2011-2016
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Đảng, Chính quyền, đoàn thể) |
Từ tháng 9 năm 1971 đến tháng 01 năm 1975 | Uỷ viên BCH Đoàn TNCSHCM xã, Bí thư chi đoàn 7 xã Kim Đính, huyện Kim Thành |
Từ tháng 02 năm 1975 đến tháng 12 năm 1997 | Nhập ngũ vào Quân đội. Chức vụ trước khi nghỉ hưu: Chủ nhiệm chính trị, đơn vị E455 - F346 - Quân khu 1 |
Từ tháng 01 năm 1998 đến tháng 3 năm 2012 | Xuất ngũ về địa phương, tham gia công tác tại địa phương, giữ chức vụ Phó Chủ tịch Hội Cựu chiến binh xã, Phó ban Tuyên giáo Đảng uỷ xã Kim Đính, huyện Kim Thành |
Từ tháng 4 năm 2012 đến tháng 3 năm 2017 | Chủ tịch Hội Cựu chiến binh xã Kim Đính, huyện Kim Thành |
Từ tháng 4 năm 2017 đến nay | Phó Bí thư chi bộ, Trưởng ban công tác Mặt trận thôn Phù Tải 2, xã Kim Đính, huyện Kim Thành |
VI- ÔNG NGUYỄN ĐỨC THẮNG
1. Họ và tên thường dùng: NGUYỄN ĐỨC THẮNG
2. Họ và tên khai sinh: NGUYỄN ĐỨC THẮNG
3. Ngày, tháng, năm sinh: 01/6/1988 4. Giới tính: Nam
5. Quốc tịch: Chỉ có 01 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác
6. Nơi đăng ký khai sinh: Xã Kim Xuyên, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
7. Quê quán: Xã Kim Xuyên, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
8. Nơi đăng ký thường trú: Số nhà 32, phố Hồng Thái, thị trấn Phú Thái, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
Nơi ở hiện nay: Như trên
9. Số Căn cước công dân: 030088005327 Ngày cấp: 03/4/2018
Cơ quan cấp: Cục Cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư
10. Dân tộc: Kinh 11. Tôn giáo: Không
12. Trình độ:
- Giáo dục phổ thông: 12/12 phổ thông
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học ngành Luật
- Học vị: Không Học hàm: Không
- Lý luận chính trị: Cao cấp
- Ngoại ngữ: Tiếng Anh trình độ B
13. Nghề nghiệp hiện nay: Cán bộ
14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Huyện ủy viên, Bí thư Huyện đoàn
15. Nơi công tác: Huyện đoàn Kim Thành
16. Ngày vào Đảng: 10/4/2013
- Ngày chính thức: 10/4/2014; Số thẻ đảng viên: 08.105681
- Chức vụ trong Đảng: Huyện uỷ viên
- Ngày ra khỏi Đảng : Không
17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể: Đoàn TNCSHCM, MTTQ
- Tên tổ chức đoàn thể: Đoàn TNCSHCM, Công đoàn, MTTQ
- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Bí thư Huyện đoàn
18. Tình trạng sức khoẻ: Tốt
19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Không
20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích
21. Là đại biểu Quốc hội: Không
22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân: Không
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Đảng, Chính quyền, đoàn thể) |
Từ tháng 3 năm 2011 đến tháng 5 năm 2013 | Hợp đồng UBKT Huyện ủy Kim Thành |
Từ tháng 6 năm 2013 đến tháng 4 năm 2014 | Chuyên viên UBKT Huyện ủy Kim Thành |
Từ tháng 5 năm 2014 đến tháng 4 năm 2015 | Chuyên viên Văn phòng Huyện ủy Kim Thành |
Từ tháng 5 năm 2015 đến tháng 12 năm 2018 | Phó Chánh Văn phòng Huyện ủy Kim Thành |
Từ tháng 01 năm 2019 đến tháng 8 năm 2020 | Phó Chánh Văn phòng Huyện ủy, HĐND và UBND huyện Kim Thành |
Từ tháng 9 năm 2020 đến tháng 12 năm 2020 | Huyện ủy viên, Phó Chánh Văn phòng Huyện ủy, HĐND và UBND huyện Kim Thành |
Từ tháng 12 năm 2020 đến nay | Huyện ủy viên, Bí thư Huyện đoàn Kim Thành |
VII- ÔNG PHẠM VĂN TRƯỜNG
1. Họ và tên thường dùng: PHẠM VĂN TRƯỜNG
2. Họ và tên khai sinh: PHẠM VĂN TRƯỜNG
3. Ngày, tháng, năm sinh: 01/11/1972 4. Giới tính: Nam
5. Quốc tịch: Chỉ có 01 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác
6. Nơi đăng ký khai sinh: Xã Kim Đính, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
7. Quê quán: Xã Kim Đính, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
8. Nơi đăng ký thường trú: Thôn Chuẩn Thừng, xã Kim Đính, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
Nơi ở hiện nay: Như trên
9. Số CMND: 142261567
Ngày cấp: 10/9/2012 Cơ quan cấp: Công an tỉnh Hải Dương
10. Dân tộc: Kinh 11. Tôn giáo: Không
12. Trình độ:
- Giáo dục phổ thông: 12/12 phổ thông
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học ngành Công tác xã hội
- Học vị: Không Học hàm: Không
- Lý luận chính trị: Trung cấp
- Ngoại ngữ: Tiếng Anh trình độ A
13. Nghề nghiệp hiện nay: Cán bộ
14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch HĐND xã Kim Đính, huyện Kim Thành
15. Nơi công tác: Đảng ủy xã Kim Đính
16. Ngày vào Đảng: 19/8/1995
- Ngày chính thức: 19/8/1996; Số thẻ đảng viên: 08.038689
- Chức vụ trong Đảng: Bí thư Đảng ủy
- Ngày ra khỏi Đảng: Không
17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:
- Tên tổ chức đoàn thể: Công đoàn xã Kim Đính
- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Đoàn viên
18. Tình trạng sức khoẻ: Tốt
19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Giấy khen của BCH Đảng bộ huyện năm 2016, Danh hiệu chiến sỹ thi đua cấp cơ sở năm 2018, Danh hiệu Lao động tiên tiến và Giấy khen của Ban chấp hành Đảng bộ xã từ năm 2011 đến năm 2020
20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích
21. Là đại biểu Quốc hội: Không
22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân xã Kim Đính nhiệm kỳ 2011-2016, 2016-2021
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Đảng, Chính quyền, đoàn thể) |
Từ tháng 02 năm 1990 đến tháng 12 năm 1992 | Bộ đội tại ngũ: A trưởng - H1- C18 - E144 - BTTM - Bộ Quốc phòng |
Từ tháng 01 năm 1993 đến tháng 12 năm 1997 | Bí thư Chi đoàn 8, Ủy viên BTV Đoàn xã Kim Đính, huyện Kim Thành |
Từ tháng 01 năm 1998 đến tháng 01 năm 2002 | Bí thư Chi bộ 8, Đảng bộ xã Kim Đính, huyện Kim Thành |
Từ tháng 02 năm 2002 đến tháng 5 năm 2005 | Phó Chỉ huy trưởng BCH Quân sự xã, Bí thư Chi bộ DQCĐ xã Kim Đính, huyện Kim Thành |
Từ tháng 6 năm 2005 đến tháng 5 năm 2015 | Đảng ủy viên, Chỉ huy trưởng Ban CHQS, Bí thư Chi bộ DQCĐ xã Kim Đính |
Từ tháng 6 năm 2015 đến tháng 3 năm 2020 | Phó Bí thư thường trực Đảng ủy, Chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra Đảng ủy, Trưởng khối Dân vận Đảng ủy xã Kim Đính, huyện Kim Thành |
Từ tháng 4 năm 2020 đến tháng 6 năm 2020 | Bí thư Đảng ủy, Trưởng ban Tuyên giáo Đảng ủy, Chính trị viên Ban CHQS xã Kim Đính, huyện Kim Thành |
Từ tháng 7 năm 2020 đến nay | Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân xã, Trưởng ban Tuyên giáo Đảng ủy, Chính trị viên Ban CHQS xã Kim Đính, huyện Kim Thành |
VIII- ÔNG NGUYỄN VĂN TUÂN
1. Họ và tên thường dùng: NGUYỄN VĂN TUÂN
2. Họ và tên khai sinh: NGUYỄN VĂN TUÂN
3. Ngày, tháng, năm sinh: 01/10/1967 4. Giới tính: Nam
5. Quốc tịch: Chỉ có 01 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác
6. Nơi đăng ký khai sinh: Xã Bình Dân, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
7. Quê quán: Thôn Phát Minh, xã Bình Dân, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
8. Nơi đăng ký thường trú: Thôn Phát Minh, xã Bình Dân, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
Nơi ở hiện nay: Như trên
9. Số Căn cước công dân: 030067002697 Ngày cấp: 06/4/2018
Cơ quan cấp: Cục Cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư
10. Dân tộc: Kinh 11. Tôn giáo: Không
12. Trình độ:
- Giáo dục phổ thông: 9/12 phổ thông
- Chuyên môn, nghiệp vụ:
- Học vị: Không Học hàm: Không
- Lý luận chính trị: Sơ cấp
- Ngoại ngữ: Không
13. Nghề nghiệp hiện nay: Người hoạt động không chuyên trách ở thôn/KDC
14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Trưởng thôn
15. Nơi công tác: Thôn Phát Minh, xã Bình Dân, huyện Kim Thành
16. Ngày vào Đảng: 05/12/2011
- Ngày chính thức: 05/12/2012; Số thẻ đảng viên: 08.102263
- Chức vụ trong Đảng: Chi ủy viên Chi bộ
- Ngày ra khỏi Đảng: Không
17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể: Không
- Tên tổ chức đoàn thể: Hội Nông dân
- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Hội viên
18. Tình trạng sức khoẻ: Tốt
19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Không
20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích
21. Là đại biểu Quốc hội: Không
22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân: Không
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Đảng, Chính quyền, đoàn thể) |
Từ tháng 11 năm 2011 đến tháng 11 năm 2017 | Chi ủy viên, Trưởng thôn Phát Minh, xã Bình Dân, huyện Kim Thành |
Từ tháng 11 năm 2017 đến tháng 01 năm 2020 | Chi ủy viên, Thôn đội trưởng thôn Phát Minh, xã Bình Dân, huyện Kim Thành |
Từ tháng 01 năm 2020 đến nay | Chi ủy viên, Trưởng thôn Phát Minh, xã Bình Dân, huyện Kim Thành |